Trang chủ
0

(0) Sản phẩm trong giỏ

0 VND

Các loại Que hàn nhôm

Que hàn nhôm ER4043
Phương pháp hàn
Que hàn ER4043: Hàn hơi/Hàn Tig
Ứng dụng: Hàn két nước, nội thất, đóng tàu, ô tô
Phụ gia khi hàn: Dùng thêm Thuốc hàn nhôm khi hàn hơi/gió đá
Thành phần hóa học: Si: 5.22%, Fe: 0.15%, Cu: 0.01%, Mn: 0.0005%, Mg: 0.0024%, Zn: 0.001%, Ti: 0.016%
Độ nóng chảy: 574-632oC.

Que hàn nhôm ER4043

Que hàn nhôm ER4043 có dập mác ở đầu que

Que hàn nhôm ER5356
Phương pháp hàn
Que hàn ER5356: Hàn Tig bằng máy hàn Tig nhôm, dùng khí Argon
Ứng dụng: Hàn két nước, nội thất, đóng tàu, ô tô
Thành phần hóa học: Si: 0.045%, Fe: 0.153%, Cu: 0.012%, Mn: 0.123%, Mg: 5.08%, Cr: 0.11%, Zn: 0.001%, Ti: 0.09%.
Độ nóng chảy: 571-635oC.

Que hàn nhôm ER5356

Que hàn nhôm ER5356 có dập  mác ở đầu que

Que hàn nhôm lõi thuốc
Phương pháp hàn
Que hàn nhôm lõi thuốc: Hàn hơi/Hàn bằng đèn khò gas mini, khí Axetylen, Gió đá...
Ứng dụng: Hàn điều hòa, dàn lạnh, két nước, ống nhôm, hàn nhôm mỏng;
Thành phần hóa học: Si: 12.08, Fe: 0.8, Cu: 0.3, Mn: 0.15, Mg: 0.10, Zn: 0.2
Độ nóng chảy: 380-420oC.

Que hàn nhôm lõi thuốc

Que hàn nhôm lõi thuốc nhìn bằng mắt thường thấy có thuốc hàn trong lõi

Que hàn nhôm bọc thuốc AL209
Phương pháp hàn
Que hàn AL209: Hàn điện
Ứng dụng: Hàn phục hồi, sửa chữa, hàn đóng tàu, hàn tấm dầy
Thành phần hóa học: Si: 4.5-6%, Fe: 0.8%, Cu: 0.3%, Al: Rest
Khuyến cáo hàn bằng máy hàn 3 pha, máy hàn có chức năng hàn nhôm.

Que hàn nhôm hàn điện - AL209

Que hàn nhôm hàn điện-AL209

Liên hệ Công ty Cổ phần Kim Loại Thủ Đô

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

G

0904.56.8586