Trang chủ
0

(0) Sản phẩm trong giỏ

0 VND

Các định nghĩa về thuật ngữ hàn cơ bản

Các định nghĩa về thuật ngữ hàn cơ bản

Các thợ hàn và những người kinh doanh vật liệu hàn chắc hẳn đã từng thắc mắc các thuật ngữ viết tắt trong ngành hàn như FCAW là gì? SAW là viết tắt của từ nào trong ngành hàn? Sau đây, chúng tôi chia sẻ những diễn giải về thuật ngữ hàn cơ bản để mọi người cùng tham khảo.

I. HIỆP HỘI

AWS: American Welding Society – Hiệp hội hàn Mỹ
Áp dụng cho hàn kết cấu thép.

ASME: American Society Mechanical Engineers – Hiệp hội kỹ sư cơ khí Mỹ
Áp dụng cho chế tạo nồi hơi và bình, bồn áp lực.

ASTM: American Society for Testing and Meterials – Hiệp hội Mỹ về vấn đề kiểm tra và vật liệu
Áp dụng cho vật liệu và kiểm tra.

API: American Petrolium Institute – Quốc gia Viện dầu mỏ Mỹ
Áp dụng cho chế tạo téc chứa, bồn chứa.

II. QUỐC GIA

KS: Korean Industrial Standard, Tiêu chuẩn công nghiệp Nam Triều Tiên
JIS: Japanese Industrial Standard,Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
ANSI: American National Standard Institute, Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ.
DIN: Deutschs Institute for Normung, Quy phạm của viện quốc gia Đức
ISO: International Organization of Standardization, Tổ chức Tiêu chuẩn hoá tiêu chuẩn Quốc tế

III. Thuật ngữ phương pháp hàn

FCAW: Flux Cored Arc Welding. Hàn hồ quang dây hàn có lõi thuốc.
Là phương pháp hàn hồ quang tạo ra sự liên kết của các kim loại bằng cách đốt nóng chúng với hồ quang giữa kim loại điền đầy nóng chảy liên tục (điện cực nóng chảy) và vật liệu hàn cơ bản. Sự bảo vệ thu được từ thuốc hàn nằm bên trong lõi của dây hàn hình ống.
Phương pháp này không dùng đến khí bảo vệ.

Các thuật ngữ trong ngành Hàn

GMAW: Gas Metal Arc Welding. Hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí.
Là phương pháp hàn hồ quang tạo ra sự liên kết của các kim loại bằng cách đốt nóng chúng với hồ quang giữa kim loại điền đầy nóng chảy liên tục (dây hàn nóng chảy) và vật hàn.
Khí bảo vệ thu được hoàn toàn từ nguồn cung cấp khí hoặc khí trộn ở bên ngoài. Một vài biến đổi của phương pháp này được gọi là MIG, CO2 hoặc hàn MAG.

GTAW: Gas Tungsten Arc Welding. Hàn hồ quang điện cực tungsten trong môi trường khí.
Là phương pháp hàn hồ quang tạo ra sụ liên kết của các kim loại bằng cách đôt nóng chúng với hồ quang giữa điện cực Tungsten không nóng chảy và vật hàn. Sự bảo vệ thu được từ khí hoặc khí trộn. Phương pháp này thường được gọi là hàn TIG.

SMAW: Shielded Metal Arc Welding. Hàn hồ quang tay (Hàn hồ quang que hàn có vỏ bọc).
Là phương pháp hàn hồ quang tạo ra sự liên kết của các kim loại bằng cách đốt nóng chúng với hồ quang giữa que hàn có thuốc bọc và vật hàn. Sự bảo vệ thu được từ sự phân hủy của thuốc bọc que hàn khi cháy. Không sử dụng lực ép và kim loại điền đầy thu được từ que hàn.

SAW: Submerged Arc Welding. Hàn hồ quang dưới lớp thuốc.
Là phương pháp hàn hồ quang tạo ra sự liên kết của các kim loại bằng cách đốt nóng chúng cùng với một hồ quang hoặc nhiều hồ quang giữa một điện cực kim loại trần hoặc nhiều điện cực và vật hàn. Hồ quang và kim loại nóng chảy được bảo vệ bằng lớp chắn hoặc dạng bột (thuốc hàn), là loại vật liệu nóng chảy được phủ lên trên vật hàn. không sử dụng đến áp lực để tạo mối hàn, và một vài phần tử nguồn bổ sung (hàn dây lõi thuốc, hoặc kim loại dạng hạt).

Liên hệ Công ty Cổ phần Kim Loại Thủ Đô

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

G

0904.56.8586