Trang chủ
0

(0) Sản phẩm trong giỏ

0 VND

Các loại vật liệu hàn

I. Que hàn có thuốc bọc
1. Que hàn thép các bon, thép hợp kim thấp và trung bình/Coverd  electrodes for carbon steel, low and mild alloy steel
E6010

Hàn nối ống, hàn tất cả các vị trí kể cả vị trí hàn đứng hướng hàn từ trên xuống.

E6013
Hàn thép các bon trung bình, các kết cấu thép tổng hợp.

E7016
Hàn thép các bon trung bình và hợp kim thấp, hàn các loại bình và ống chịu áp lực trong công nghiệp đóng tàu, xây dựng.

E7018
Hàn thép các bon trung bình và hợp kim thấp, hàn các loại ống và bình chịu áp lực trong công nghiệp đóng tàu, xây dựng.

E7018-1
Hàn thép các bon trung bình và hợp kim thấp, hàn các loại bình và bình và ống chịu áp lực trong công nghiệp đóng tàu, xây dựng, giàn khoan.

E7024
Hàn hàn thép các bon thấp, tốc độ hàn cao, năng suất hàn cao (160-180)%.

E8010-P1
Hàn hàn ống các loại thép X56, X60, X65, X70 ở tất cả các vị trí kể cả vị trí hàn từ trên xuống, kim loại mối hàn có khả năng chống rỗ xốp cao.

E8018-C1
Hàn thép hợp kim thấp chịu thời tiết, chịu nhiệt thấp như bình,ống, téc chứa và dẫn khí hóa lỏng trong công nghiệp hóa chất, năng lượng, …

E8018-G-H4R
Kim loại mối hàn có khả năng chịu va đập tốt ở -60oC, năng suất hàn đạt (115-120)%, dùng cho hàn các kết cấu ngoài bờ, dàn khoan với hàm lượng Ni max là 1%.

E8018-B1-H4
Hàn thép hợp kim Cr-Mo-V, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 550oC, năng suất hàn đạt (115-120)%.

E8018-B2-H4
Hàn thép hợp kim  Cr-Mo, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 550oC, năng suất hàn đạt (115-120)%.

E8018-B6-H4R
Hàn thép hợp kim 5%Cr-0.5%Mo, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 550oC, được ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa dầu.

E9018-B3-H4
Hàn thép hợp kim  Cr-Mo, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 600oC, năng suất hàn đạt (115-120)%.

E9016-B9-H4
Hàn thép hợp kim 9%Cr-1%Mo, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 650oC, được ứng dụng trong ngành công nghiệp năng lượng, hóa dầu.

E9018-B2 H4R
Hàn thép hợp kim thấp, thép Cr-Mo như bình, ống chịu áp lực trong công nghiệp hóa chất, năng lượng (nhiệt điện, thủy điện), …

E10018-D2 H4R
Hàn thép C-Mn, thép hợp kim thấp như ống chịu áp lực trong công nghiệp hóa chất, năng lượng, xây dựng giàn khoan, …

2. Que hàn thép không gỉ/Coverd  electrodes for stainless steel
E308
Hàn thép không gỉ austenit 18%Cr-8%Ni theo ASTM 304, 1Cr18Ni9Ti hoặc các loại thép tương đương.

E308L
Hàn thép không gỉ austenit 18%Cr-8%Ni theo ASTM 304, 304L, 0Cr18Ni9 hoặc các loại tương đương.

E309
Hàn thép không gỉ austenit 22%Cr-12%Ni theo ASTM 309 hoặc hàn các loại thép tương đương hoặc dùng để hàn nối thép không gỉ CrNi, CrNiMo với các loại thép hợp kim thấp và trung bình.

E309L
Hàn thép không gỉ austenit 22%Cr-12%Ni theo ASTM 309, 309L hoặc hàn các loại thép tương đương hoặc hàn nối thép không gỉ CrNi, CrNiMo với các loại thép hợp kim thấp và trung bình.

E309Mo
Hàn nối thép không gỉ, thép austenit Cr-Ni-Mo với các loại thép hợp kim thấp và trung bình.

E316
Hàn thép không gỉ Cr-Ni-Mo theo ASTM 316 hoặc hàn các loại thép tương đương.

E316L
Hàn thép không gỉ austenit Cr-Ni-Mo theo ASTM 316, 316L hoặc các loại thép tương đương.

E2209
Hàn thép không gỉ 2 pha, hàn lớp lót, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 250oC, có khả năng chống ăn mòn cao.

3. Que hàn khác/Other coverd  electrode
ENiFe-Cl
Là loại que hàn gang, dùng để hàn gang với gang, gang với thép.

EcuMnNiAl
Là loại que hàn hợp kim Cu-Mn, dùng để hàn cánh quạt, chân vịt,…

E4043
Hàn hợp kim Al-Si và các loại hợp kim nhôm khác.

EniCrMo-3
Hàn thép hợp kim nền Ni, thép hợp kim Cr-Mo-Nb, kim loại mối hàn có khả năng chống ăn mòn cao, khả năng chống nứt nóng cao, chịu nhiệt đến 1200oC, chịu va đập tốt ở -196oC,…

EniCrFe-3
Hàn thép hợp kim Ni-Cr, thép hợp kim nền Ni, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 815oC, chịu va đập tốt ở -196oC, khả năng chống nứt nóng cao,…

II. Que hàn TIG /TIG rods
1. Que hàn TIG thép các bon, thép hợp kim thấp và trung bình / TIG rods welding for carbon steel, low and mild alloy steel    

ER70S-6
Hàn thép các bon, thép hợp kim thấp, hàn các kết cấu thép tấm mỏng, ống, nồi hơi, bình chứa.

ER70S-A1
Hàn thép 0.5%Mo, kim loại mối hàn chịu nhiệt độ từ -300C đến 550oC.

ER80S-G
Hàn các loại thép chịu thời tiết, sử dụng khí I1 với 100%Ar.

ER80S-B2
Hàn thép các bon, thép hợp kim thấp hoặc trung bình, thép hợp kim Cr-Mo. Kim loại mối hàn có khả năng chịu nhiệt độ cao đến 550oC.

ER90S-B9
Hàn thép các bon, thép hợp kim thấp hoặc trung bình, thép hợp kim Cr-Mo. Kim loại mối hàn có khả năng chịu nhiệt độ cao đến 650oC.

ER80S-Ni1
Hàn thép hạt mịn, thép hợp kim Ni thấp, kim loại mối hàn chịu va đập ở -60oC, hàn các kết cấu ngoài bờ, giàn khoan,..

ER80S-B6
Hàn thép 5%Cr-0.5%Mo, kim loại mối hàn chịu nhiệt độ đến 550oC.

ER90S-B3
Hàn thép 2.25%Cr-1%Mo, kim loại mối hàn chịu nhiệt độ đến 600oC.

2. Que hàn TIG thép không gỉ/TIG rods for stainless steel
ER308L
Hàn thép hợp kim Cr-Ni. Kim loại mối hàn có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và chống ôxy hóa.

ER309L
Hàn thép hợp kim Cr-Ni, Cr-Ni-Mo. Kim loại mối hàn có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và chống ôxy hóa cao.

ER316L
Hàn thép hợp kim Cr-Ni, Cr-Ni-Mo. Kim loại mối hàn có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và chống ôxy hóa cao.

ER310
Hàn thép hợp kim Cr và 25%Cr-20%Ni, kim loại mối hàn có khả năng chịu nhiệt độ cao, chống ooxxy hóa ở nhiệt độ đến 1100oC.

ER2209
Hàn thép không gỉ 2 pha, hàn lớp lót, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 250oC, có khả năng chống ăn mòn cao.

3. Que hàn TIG khác/Other TIG rods
ERCuNi
Hàn đồng hợp kim Cu-Ni với hàm lượng Ni từ (10-30)%.

ER4043
Hàn hợp kim Al-Si.

ER5356
Hàn hợp kim Al-Mg.

III. Dây hàn Mig/Mag
1. Dây hàn MAG thép các bon, thép hợp kim thấp và trung bình/MAG wires for carbon steel, low and mild alloy steel
ER70S-6
Hàn thép các bon thấp, thép Mn và Si hợp kim thấp và trung bình, các loại kết cấu thép trong xây dựng, trong công nghiệp sản xuất ô tô, xe máy,…

ER70S-A1
Hàn thép 0.5%Mo, kim loại mối hàn chịu nhiệt độ từ -300C đến 550oC.

ER80S-G
Hàn các loại thép chịu thời tiết, sử dụng khí trộn M21 hoặc 100% CO2.

ER80S-B2
Hàn thép các bon, thép hợp kim thấp, thép hợp kim Cr-Mo. Kim loại mối hàn có khả năng chịu nhiệt độ cao đến 550oC.

ER80S-Ni1
Hàn thép hạt mịn, thép hợp kim Ni thấp, kim loại mối hàn chịu va đập ở -60oC, hàn các kết cấu ngoài bờ, giàn khoan,..

ER90S-B3
Hàn thép 2.25%Cr-1%Mo, kim loại mối hàn chịu nhiệt độ đến 600oC.

2. Dây hàn MIG thép không gỉ/MIG wires for stainless steel
ER308
Hàn thép không gỉ loại 18%Cr-8%Ni và các loại thép không gỉ tương đương trong công nghiệp hóa dầu, sản xuất ô tô, năng lượng, thực phẩm, đóng tàu,…

ER308
Hàn thép không gỉ loại 18%Cr-8%Ni và các loại thép không gỉ tương đương trong công nghiệp hóa dầu, sản xuất ô tô, năng lượng, thực phẩm, đóng tàu,…kim loại mối hàn có khả năng chống ăn mòn cao.

ER309
Hàn thép không gỉ austenit 22%Cr-12%Ni và hàn các loại thép tương đương trong công nghiệp hóa dầu, hóa chất, năng lượng, thực phẩm, đóng tàu,…

ER309L
Hàn thép không gỉ loại 22%Cr-12%Ni và các loại thép không gỉ tương đương trong công nghiệp hóa dầu, sản xuất ô tô, năng lượng, thực phẩm, đóng tàu,…kim loại mối hàn có khả năng chống ăn mòn cao.

ER310
Hàn thép hợp kim Cr và 25%Cr-20%Ni, kim loại mối hàn có khả năng chịu nhiệt độ cao, chống ooxxy hóa ở nhiệt độ đến 1100oC

ER2209
Hàn thép không gỉ 2 pha, hàn lớp lót, kim loại mối hàn chịu nhiệt đến 250oC, có khả năng chống ăn mòn cao.

3. Dây hàn MIG khác/Other MIG wires
ERCuSi-A
Hàn đồng hợp kim thấp, kim loại mối hàn chịu nhiệt và chống ăn mòn.

ERCuNi
Hàn đồng hợp kim Cu-Ni với hàm lượng Ni từ (10-30)%.

ER4043
Hàn hợp kim Al-Si.

ER5356
Hàn hợp kim Al-Mg.

4. Dây hàn lõi thuốc/Flux cored wires
E71T-1C/9C
Hàn thép các bon, thép hợp kim thấp, các kết cấu thép trong xây dựng, đóng tàu, chế tạo giàn khoan,..

E71T-1C
Hàn thép các bon, thép hợp kim thấp, hàn các kết cấu thép trong xây dựng, đóng tàu, bình chịu áp lực,…

E81T1-Ni1C-JH4
Hàn khí bảo vệ 100%CO2, thuốc hàn chứa 1%Ni, mức độ bắn tóe thấp, dùng để hàn kết cấu ngoài khơi, giàn khoan,…

E81T1-A1M-H4
Hàn thép hợp kim Mo, thuốc hàn hệ Rutile, mức độ bắn tóe thấp,…

E91T1-B3M-H4
Hàn thép hợp kim Cr-Mo, thuốc hàn hệ Rutile, mức độ bắn tóe thấp,…

5. Dây hàn tự động dưới lớp thuốc/Solid wires for SAW
EL8
Hàn SAW tự động cho thép C thấp , thép Mn thấp, thép Si thấp.

EM12K
Hàn SAW tự động cho thép C thấp, thép Mn  trung bình, thép Si thấp.

EH14
Hàn SAW tự động cho thép C thấp, thép Mn cao, thép Si thấp.

6. Thuốc hàn tự động/Flux for SAW
BF1
Hàn các dạng kết cấu thép đặc biệt như nồi hơi, bình chứa khí hóa lỏng, bình chịu áp lực, ống thép (cấp độ X52, X60, X65), giàn khoan, tháp.

NF3
Hàn các dạng kết cấu thép tổng hợp, bình chịu áp suất, bình chứa khí hóa lỏng, ống thép cấp độ X42, X46.

AF5
Hàn các dạng kết cấu thép tấm mỏng, hàn các bề mặt không sạch, tốc độ.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

G

0904.56.8586