The Effect Of ER4043 And ER5356 Filler Metal On Welded Al 7075
The Effect Of ER4043 And ER5356 Filler Metal On Welded Al 7075 By Metal Inert Gas Welding
Al 7075 is widely used in the automobile and aviation industry due to its light weight, strength, and good durability. Fusion welding such as metal inert gas (MIG) is commonly used in joining aluminium alloys. It was used because of its low cost and is generally used by welders. However, defects usually occurred using fusion welding because of improper welding parameters and the types of filler metal used.
ER4043
The purpose of the study is to investigate the effect of filler metal and welding parameters on the mechanical properties of welded Al 7075. The welding parameters used are current, voltage, welding speed, and Argon (Ar) as shielding gas. Two different types of filler metal, namely, Electrode Rod ER4043 and ER5356 have been used. From microstructure analysis, the fusion zone (FZ) of a sample welded with ER4043 has a smaller grain size than that of one welded with ER5356. Both fillers produce equiaxed dendritic grain at FZ. Both samples welded with ER4043 and ER5356 have a lower hardness value than the heat affected zone (HAZ) and base metal (BM) due to the differences in their main elements where ER4043 is Al-Si and ER5356 is Al-Mg.
ER5356
The weld efficiency of a sample welded using ER5356 was 61% which was higher compared with a sample welded using ER4043, which is 43% and both samples were brittle fractured. The sample welded with ER5356 was fractured at HAZ due to porosity while the sample welded with ER4043 fractured at FZ due to the oxide inclusion at FZ.
Keywords
Al 7075, ER4043, ER5356, MIG, mechanical properties, microstructure analysis.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Nhà phân phối Que hàn nhôm lõi thuốc chất lượng cao, uy tín nhất
Que hàn nhôm lõi thuốc dùng hàn điều hòa, máy biến áp, két nước két dầu ô tô, là que hàn nhôm siêu n
Xem thêm 808Thép không gỉ Austenite là gì?
Thép không gỉ Austenite là gì? Thép Austenite (Austenitic) là loại thép không gỉ không từ tính có c
Xem thêm 2817Thép không gỉ Martensite là gì?
Martensitic stainless steels là Thép không gỉ Mactenxit. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Marte
Xem thêm 1560Dây hàn + Thuốc hàn tự động Bohler
Vật liệu hàn Bohler Vật liệu hàn thương hiệu Voestaipine Bohler Welding (trước đây được biết tới vớ
Xem thêm 944Que hàn có thuốc bọc Bohler
Vật liệu hàn Bohler Vật liệu hàn thương hiệu Voestaipine Bohler Welding (trước đây được biết tới vớ
Xem thêm 737Que hàn Tig Bohler
Vật liệu hàn Bohler Vật liệu hàn thương hiệu Voestaipine Bohler Welding (trước đây được biết tới vớ
Xem thêm 917Dây hàn Mig/Mag Bohler
Vật liệu hàn Bohler Vật liệu hàn thương hiệu Voestaipine Bohler Welding (trước đây được biết tới vớ
Xem thêm 609Que hàn đồng UTP
Vật liệu hàn UTP UTP Maintenance với nhiều năm kinh nghiệm và hiểu biết ứng dụng trong lĩnh vực sửa
Xem thêm 451Que hàn dao cụ UTP
UTP Maintenance với nhiều năm kinh nghiệm và hiểu biết ứng dụng trong lĩnh vực sửa chữa, mài mòn và
Xem thêm 358Que hàn gang UTP
Vật liệu hàn UTP UTP Maintenance với nhiều năm kinh nghiệm và hiểu biết ứng dụng trong lĩnh vực sửa
Xem thêm 672